THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG TOYOTA HIACE
(Máy xăng, kiểu thiết kế mới, độc đáo, phù hợp theo tiêu chuẩn xe đặt)
I. TIÊU CHUẨN CHUNG:
- Loại xe : Ô tô cứu thương (nhập khẩu nguyên chiếc)
- Nhãn hiệu : Toyota Hiace
- Hãng sản xuất : Toyota Motor Corporation
- Xuất xứ : Nhật Bản
- Nhiên liệu sử dụng : Xăng
- Năm sản xuất : 2024
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001
- Tiêu chuẩn khí thải : EURO 5
- Thời gian bảo hành : 36 tháng hoặc 100.000 Km
II. CÁC PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN KÈM THEO GỒM:
- Điều hoà nhiệt độ (Trước, sau)
- Sưởi ấm phía trước
- Cửa sổ điều khiển điện
- Túi khí bảo vệ lái xe và người ngồi phía trước
- Khoá cửa trung tâm
- Điều khiển từ xa, tích hợp trên 2 chìa khoá
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống kiểm soát độ ổn định xe (VSC)
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh (BA)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Hệ thống kiểm soát độ bám đường chủ động (TRC)
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
- Đồng hồ hiển thị tốc độ
- Đồng hồ báo nhiệt độ máy
- Đồng hồ báo mức nhiên liệu
- AM/FM Radio, ổ đĩa CD
- Tựa đầu phía trước
- Dây đai an toàn phía trước
- Gương chiếu hậu bên ngoài
- Gương chiếu hậu bên trong
- Chắn nắng phía trước
- Gạt mưa: 02 cái phía trước
- Sấy kính phía trước
- Rửa kính phía trước (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch)
- Kích xe
- Lốp dự phòng
- Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe (gồm tuýp mở lốp và tay kích, chèn lốp xe)
- Sách hướng dẫn sử dụng
- Hộc để đồ
- Châm thuốc lá và gạt tàn thuốc
- Ốp lazăng bánh xe
- Ăng ten lắp phía trước xe
TRANG THIẾT BỊ CỨU THƯƠNG ĐÃ BAO GỒM
- Đèn tín hiệu cấp cứu loại đèn tròn trên nóc xe
- Âm ly
- Còi hú và loa đặt cố định trên nóc xe
- Cáng chính với đai an toàn có khoá và bánh xe
- Cáng phụ
- Ghế ngồi cho nhân viên y tế (04 chỗ)
- Đèn trần trong khoang bệnh nhân
- Móc treo truyền dịch: 02 cái
- Chữ thập cấp cứu ở trước, sau và hai bên
- Bình cứu hoả
- Tủ thuốc
- Bình oxy và đồng hồ đo lưu lượng oxy.
III . ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN
Stt |
Đặc tính kỹ thuật |
Tiêu chuẩn |
1 |
Màu xe |
Màu trắng đã được nhiệt đới hoá. |
2 |
Kích thước tổng thể D x R x C |
5.380 x 1.880 x 2.530 mm |
3 |
Trọng lượng toàn tải |
3.200 kg |
4 |
Chiều dài cơ sở |
3.110 mm |
5 |
Khoảng sáng gầm xe |
185 mm |
6 |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
6.2 m |
7 |
Công suất cực đại |
111 Kw / 4.800 rpm |
8 |
Mô men xoắn cực đại |
241 Nm / 3800 rpm |
9 |
Dung tích động cơ |
2.7L (2.694 cc) |
10 |
Tỉ số nén của động cơ |
9.6 |
11 |
Dung tích bình nhiên liệu |
70 lít |
12 |
Nhiên liệu tiêu thụ |
Xăng không pha chì |
13 |
Hộp số |
5 số sàn |
14 |
Hệ thống phanh trước |
Phanh đĩa |
15 |
Hệ thống phanh sau |
Tang trống |
16 |
Hệ thống tay lái |
Tay lái thuận, có trợ lực |
17 |
Lốp xe |
Lốp không săm |
18 |
Bộ khởi động |
Điện |
19 |
Hệ thống treo trước |
Double wishbone |
20 |
Hệ thống treo sau |
Leaf springs |
21 |
Chất liệu thân xe |
Thép chống ăn mòn (Anti-corrosion steel sheet) |
22 |
Chất liệu bọc ghế |
Nỷ |
23 |
Chất liệu sàn xe |
Chất liệu chuyên dùng Plywood và Linoleum |