Xe cứu thương TOYOTA PRADO

Xe cứu thương TOYOTA PRADO

  • Hãng sản xuất: TOYOTA
  • Model: LANDCRUISER PRADO
  • Nhiên liệu: Xăng
  • Động cơ: 2.7L
  • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4
  • Hộp số: Số tự động
  • Đời xe: 2023
LIÊN HỆ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG TOYOTA LANDCRUISER PRADO

 

  1. TIÊU CHUẨN CHUNG:
  • Loại xe                            : Ô tô cứu thương (nhập khẩu nguyên chiếc)
  • Nhãn hiệu                      :  Toyota Landcruiser Prado TX
  • Hãng sản xuất               : Toyota
  • Xuất xứ                           : Nhật Bản
  • Nhiên liệu sử dụng        : Xăng
  • Năm sản xuất                : 2023
  • Tiêu chuẩn chất lượng : ISO 9001
  • Tiêu chuẩn khí thải        : EURO 4
  • Thời gian bảo hành       : 24 tháng hoặc 50.000 Km

 

  1. CÁC PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN KÈM THEO GỒM:
  2. Điều hoà nhiệt độ có sưởi ấm
  3. Cửa sổ điều khiển điện
  4. Gương chiếu hậu bên ngoài điều khiển điện
  5. Túi khí cho lái xe và người ngồi phía trước
  6. Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  7. Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
  8. Hệ thống hỗ trợ phanh gấp (BA)
  9. Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe (VSC)
  10. Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
  11. Hệ thống theo dõi áp suất lốp
  12. Cửa nóc
  13. Hộp lạnh
  14. Khoá cửa trung tâm
  15. Điều khiển từ xa, tích hợp trên 2 chìa khoá
  16. Đồng hồ thời gian
  17. AM/FM Radio
  18. Ổ đĩa CD/MP3, 6 loa
  19. Ăng ten lắp chìm trong thân xe
  20. Tựa đầu phía trước, dây đai an toàn phía trước
  21. Gương chiếu hậu bên trong (Ngày/đêm)
  22. Chắn nắng phía trước
  23. Dung dịch rửa kính trước, sau
  24. Kích xe
  25. Lốp dự phòng,
  26. Vành thép
  27. Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe
  28. Hệ thống gạt nước phía trước, phía sau
  29. Hệ thống sấy kính phía trước
  30. Hộc để đồ
  31. Khay gạt tàn thuốc
  32. Hệ thống chống trộm (Loại khóa động cơ)
  33. Đèn sương mù phía sau
  34. Sách hướng dẫn sử dụng

 

TRANG THIẾT BỊ CỨU THƯƠNG ĐÃ BAO GỒM:       

  1. Đèn cấp cứu loại đèn dài, màu đỏ
  2. Tăng âm đa âm thanh, còi hú và loa
  3. Microphone trong khoang lái
  4. Cáng chính với đai an toàn có khoá và bánh xe tự động gập mở chân
  5. Cáng phụ kiểu gấp
  6. Ghế ngồi cho nhân viên y tế (1 chỗ)
  7. Đèn trần trong khoang bệnh nhân
  8. Chữ thập đỏ ở hai bên cánh cửa xe
  9. Bình cứu hoả
  10. Móc treo truyền dịch

 

III. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN:

STT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN
1 Màu xe Màu trắng đã được nhiệt đới hoá.
2 Thân xe Kiểu thân dài (Long wheel base)
3 Kiểu dẫn động 2 cầu chủ động
4 Công suất cực đại 163 HP/5.200 rpm
5 Mô men xoắn cực đại 25.1 kg-m/3.900 rpm
6 Kích thước tổng thể (D x R x C) 4.840 mm x 1.885 mm x 2.095 mm
7 Khoảng sáng gầm xe 215 mm
8 Chiều dài cơ sở 2.790 mm
9 Bán kính vòng quay tối thiểu 5.8 m
10 Kiểu động cơ 16 – Valve, DOHC, 4 xylanh thẳng hàng
11 Thể tích làm việc 2,7L (2694 cc)
12 Khả năng chở (người) 3 + 1
13 Dung tích bình nhiên liệu 87 lít
14 Nhiên liệu tiêu thụ Xăng không pha chì
15 Hộp số 6 số tự động
16 Hệ thống phanh trước Phanh đĩa
17 Hệ thống phanh sau Phanh đĩa
18 Hệ thống tay lái Tay lái thuận, có trợ lực, điều chỉnh độ nghiêng, độ cao cột tay lái
19 Lốp xe Lốp không săm, cỡ 245/70R17
20 Bộ khởi động Điện
21 Đồng hồ chỉ báo hiển thị tốc độ, mức nhớt, nhiệt độ nước 01 bộ
22 Hệ thống treo trước/sau Double wishbone / 4-link coil
23 Chất liệu thân xe Thép chống ăn mòn (Anti-corrosion steel sheet)
24 Chất liệu bọc ghế Nỷ
25 Chất liệu sàn xe Chất liệu chuyên dùng Plywood và Linoleum

ĐỐI TÁC